1. AutoSuggestSearch
1.1. Cấu trúc
MultipleResponse <string > AutoSuggestSearch(string Keyword);
1.2. Chức năng hàm
AutoSuggestSearch là hàm tự động tìm kiếm các gợi ý theo từ khóa truyền vào.
1.3. Input
Keyword
Kiểu dữ liệu: string .
Ý nghĩa biến: Từ khóa tìm kiếm (Lưu ý: Keyword có độ dài ít nhất 3 ký tự).
1.4. Output
Error
Kiểu dữ liệu: Error .
Ý nghĩa biến: Thông tin lỗi (nếu có).
IsSuccess
Kiểu dữ liệu: bool .
Ý nghĩa biến: Trạng thái cho biết gọi hàm có thành công không.
ResponseTime
Kiểu dữ liệu: date .
Ý nghĩa biến: Thời điểm hệ thống trả kết quả.
HasMoreItem
Kiểu dữ liệu: bool .
Ý nghĩa biến: Trạng thái cho biết còn phần tử nào trong danh sách nữa không.
List
Kiểu dữ liệu: string [].
Ý nghĩa biến: Danh sách các gợi ý trả về.
TotalCount
Kiểu dữ liệu: int .
Ý nghĩa biến: Tổng số vị trí thỏa điều kiện tìm kiếm.
4. ReverseGeoCoding
4.1. Cấu trúc
SingleResponse <ReverseGeocodeResult > ReverseGeocoding(double Longitude, double Latitude, double Radius);
4.2. Chức năng hàm
ReverseGeoCoding là hàm lấy lấy thông tin về ranh giới hành chính theo bán kính từ một điểm truyền vào.
4.3. Input
Longitude
Kiểu dữ liệu: double .
Ý nghĩa biến: Kinh độ.
Latitude
Kiểu dữ liệu: double .
Ý nghĩa biến: Vĩ độ.
Radius
Kiểu dữ liệu: int .
Ý nghĩa biến: Bán kính (tính theo mét, tối đa 30m).
4.4. Output
Error
Kiểu dữ liệu: Error .
Ý nghĩa biến: Thông tin lỗi (nếu có).
IsSuccess
Kiểu dữ liệu: bool .
Ý nghĩa biến: Trạng thái cho biết gọi hàm có thành công không.
ResponseTime
Kiểu dữ liệu: date .
Ý nghĩa biến: Thời điểm hệ thống trả kết quả.
Value
1. SearchAll
1. Cấu trúc
MultipleResponse <VietBandoPOI > SearchAll(string Keyword, int Page, int PageSize, double Lx, double Ly, double Rx, double Ry, bool IsOrder);
1.2. Chức năng hàm
SearchAll là hàm tìm kiếm theo từ khóa và kết quả trả về thuộc khung bao được hiển thị trên các trang kết quả đầu tiên.
1.3. Input
Keyword
Kiểu dữ liệu: string .
Ý nghĩa biến: Từ khóa tìm kiếm.
Page
Kiểu dữ liệu: int .
Ý nghĩa biến: Thứ tự trang kết quả trả về.
PageSize
Kiểu dữ liệu: int .
Ý nghĩa biến: Số kết quả hiển thị trên một trang (tối đa 10).
Lx
Kiểu dữ liệu: double .
Ý nghĩa biến: Tọa độ trái X của khung bao.
Ly
Kiểu dữ liệu: double .
Ý nghĩa biến: Tọa độ trái Y của khung bao.
Rx
Kiểu dữ liệu: double .
Ý nghĩa biến: Tọa độ phải X của khung bao.
Ry
Kiểu dữ liệu: double .
Ý nghĩa biến: Tọa độ phải Y của khung bao.
IsOrder
Kiểu dữ liệu: bool .
Ý nghĩa biến: ưu tiên vùng tìm kiếm. Nếu IsOrder="False" thì chỉ tìm kiếm trong khung bao, ngược lại IsOrder="True" thì tìm mọi nơi nhưng những kết quả nằm trong khung bao sẽ được ưu tiên hiển thị trên các trang kết quả đầu tiên (điều kiện: Lx, Ly, Rx, Ry phải khác 0).
1.4. Output
Error
Kiểu dữ liệu: Error .
Ý nghĩa biến: Thông tin lỗi (nếu có).
IsSuccess
Kiểu dữ liệu: bool .
Ý nghĩa biến: Trạng thái cho biết gọi hàm có thành công không.
ResponseTime
Kiểu dữ liệu: date .
Ý nghĩa biến: Thời điểm hệ thống trả kết quả.
HasMoreItem
Kiểu dữ liệu: bool .
Ý nghĩa biến: Trạng thái cho biết còn phần tử nào trong danh sách nữa không.
List
Kiểu dữ liệu: VietBandoPOI [].
Ý nghĩa biến: Danh sách các POI trả về.
TotalCount
Kiểu dữ liệu: int .
Ý nghĩa biến: Tổng số vị trí thỏa điều kiện tìm kiếm.
2. SearchNearBy
2.1. Cấu trúc
MultipleResponse <VietBandoPOI > SearchNearBy(string Keyword, Point Point, double Radius, int Page, int PageSize);
2.2. Chức năng hàm
SearchNearBy là hàm tìm kiếm POI (địa điểm, cửa hàng, cơ sở kinh doanh...) theo từ khóa (Keyword) tại vị trí (Point) với bán kính (Radius) nhập vào.
2.3. Input
Keyword
Kiểu dữ liệu: string .
Ý nghĩa biến: Từ khóa tìm kiếm.
Point
Kiểu dữ liệu: Point .
Ý nghĩa biến: Vị trí cần tìm kiếm.
Radius
Kiểu dữ liệu: double .
Ý nghĩa biến: Bán kính (tính theo mét, tối đa 30m).
Page
Kiểu dữ liệu: int .
Ý nghĩa biến: Thứ tự trang kết quả trả về.
PageSize
Kiểu dữ liệu: int .
Ý nghĩa biến: Số kết quả hiển thị trên một trang (tối đa 10).
2.4. Output
Error
Kiểu dữ liệu: Error .
Ý nghĩa biến: Thông tin lỗi (nếu có).
IsSuccess
Kiểu dữ liệu: bool .
Ý nghĩa biến: Trạng thái cho biết gọi hàm có thành công không.
ResponseTime
Kiểu dữ liệu: date .
Ý nghĩa biến: Thời điểm hệ thống trả kết quả.
HasMoreItem
Kiểu dữ liệu: bool .
Ý nghĩa biến: Trạng thái cho biết còn phần tử nào trong danh sách nữa không.
List
Kiểu dữ liệu: VietBandoPOI [].
Ý nghĩa biến: Danh sách các POI trả về.
TotalCount
Kiểu dữ liệu: int .
Ý nghĩa biến: Tổng số vị trí thỏa điều kiện tìm kiếm.