Error
                
                    ExceptionType
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Loại lỗi.
 
                    
                
                
                    Message
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Nội dung chi tiết lỗi.
 
                    
                
                
                Point
                
                    Longitude
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Kinh độ.
 
                    
                
                
                    Latitude
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Vĩ độ.
 
                    
                
                
                ReverseGeocodeResult
                
                    District
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tên Quận/huyện.
 
                    
                
                
                    DistrictId
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Mã đơn vị hành chính Quận/huyện.
 
                    
                
                
                    Province
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tên Tỉnh/thành phố.
 
                    
                
                
                    ProvinceId
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Mã đơn vị hành chính Tỉnh/thành phố.
 
                    
                
                
                    Street
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tên đường.
 
                    
                
                
                    Ward
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tên Phường/xã.
 
                    
                
                
                    WardId
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Mã đơn vị hành chính Phường/xã.
 
                    
                
                
                
                VietBandoPOI
                
                    VietbandoId
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Mã POI.
 
                    
                
                
                    Name
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tên của POI.
 
                    
                
                
                    GroupCode
                    
                        - Kiểu dữ liệu: int.
 
                        - Ý nghĩa biến: Mã nhóm.
 
                    
                
                
                    CategoryCode
                    
                        - Kiểu dữ liệu: int.
 
                        - Ý nghĩa biến: Mã danh mục.
 
                    
                
                
                    Room
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tên phòng trong tầng lầu chứa POI.
 
                    
                
                
                    Floor
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tầng lầu trong tòa nhà chứa POI.
 
                    
                
                
                    Building
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tòa nhà chứa POI.
 
                    
                
                
                    Number
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Số nhà của POI.
 
                    
                
                
                    Street
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tên đường của POI.
 
                    
                
                
                    Ward
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tên phường/xã của POI.
 
                    
                
                
                    District
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tên quận/huyện của POI.
 
                    
                
                
                    Province
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tên tỉnh/thành phố của POI.
 
                    
                
                
                    Phone
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Số điện thoại của POI.
 
                    
                
                
                    Fax
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Số fax của POI.
 
                    
                
                
                    Longitude
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Kinh độ của POI.
 
                    
                
                
                    Latitude
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Vĩ độ của POI.
 
                    
                
             
            
                
                DirectionResult
                
                    FullPath
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double[].
 
                        - Ý nghĩa biến: Danh sách tọa độ thực của các điểm mà lộ trình đi qua.
 
                    
                
                
                    PathLength
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Chiều dài lộ trình.
 
                    
                
                
                    RealPlaces
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double[].
 
                        - Ý nghĩa biến: Danh sách tọa độ trên đường của tập điểm truyền vào.
 
                    
                
                
                    ResultScript
                    
                        - Kiểu dữ liệu: ShortestPath[].
 
                        - Ý nghĩa biến: Hướng dẫn chi tiết cho lộ trình.
 
                    
                
                
                    Segments
                    
                        - Kiểu dữ liệu: int[].
 
                        - Ý nghĩa biến: Chiều dài tương ứng của từng đoạn đường trên lộ trình.
 
                    
                
                
                Dir
                
                    
                        - 0: Đi thẳng.
 
                        - 1: Rẽ trái vào.
 
                        - 2: Rẽ phải vào.
 
                        - 3: Đi tiếp.
 
                        - 4: Đến vòng xoay.
 
                        - 5: Rẽ vào.
 
                        - 6: Đến.
 
                        - 7: Qua.
 
                    
                
                
                
                Leg
                
                    EndX
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Kinh độ của điểm kết thúc ứng với Leg trong lộ trình.
 
                    
                
                
                    EndY
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Vĩ độ của điểm kết thúc ứng với Leg trong lộ trình.
 
                    
                
                
                    Found
                    
                        - Kiểu dữ liệu: bool.
 
                        - Ý nghĩa biến: Trạng thái cho biết có tìm thấy đường hay không.
 
                    
                
                
                    Len
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Chiều dài của Leg.
 
                    
                
                
                    StartX
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Kinh độ của điểm bắt đầu ứng với Leg trong lộ trình.
 
                    
                
                
                    StartY
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Vĩ độ của điểm bắt đầu ứng với Leg trong lộ trình.
 
                    
                
                
                    Step
                    
                        - Kiểu dữ liệu: Step[].
 
                        - Ý nghĩa biến: Các Step trong Leg.
 
                    
                
                
                
                ShortestPath
                
                    Leg
                    
                        - Kiểu dữ liệu: Leg[].
 
                        - Ý nghĩa biến: Các leg của lộ trình.
 
                    
                
                
                    Len
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Chiều dài lộ trình.
 
                    
                
                
                
                Step
                
                    Angle
                    
                        - Kiểu dữ liệu: int.
 
                        - Ý nghĩa biến: Độ lớn của hướng rẽ.
 
                    
                
                
                    Dir
                    
                        - Kiểu dữ liệu: Dir.
 
                        - Ý nghĩa biến: Hướng rẽ của Step.
 
                    
                
                
                    Len
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Chiều dài của Step.
 
                    
                
                
                    Name
                    
                        - Kiểu dữ liệu: string.
 
                        - Ý nghĩa biến: Tên của Step.
 
                    
                
                
                    Start
                    
                        - Kiểu dữ liệu: int.
 
                        - Ý nghĩa biến: Chỉ số của điểm bắt đầu ứng với Step trong từng Leg.
 
                    
                
                
                    X
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Kinh độ của điểm bắt đầu ứng với Step trong từng Leg.
 
                    
                
                
                    Y
                    
                        - Kiểu dữ liệu: double.
 
                        - Ý nghĩa biến: Vĩ độ của điểm bắt đầu ứng với Step trong từng Leg.
 
                    
                
                
                
                TransportType
                
                    
                        - Walk = 0: Đi bộ.
 
                        - Bike = 1: Di chuyển bằng xe máy.
 
                        - Car = 2: Di chuyển bằng ô tô.
 
                        - Truck = 3: Di chuyển bằng xe tải.
 
                        - Emergency = 5: Xe cứu thương.